ĐỊA CHỈ FUSO ĐỒNG NAI
MITSUBISHI FUSO CANTER 4.99 MUI BẠT BỬNG NHÔM
03 năm / 100.000 Km – Tại các Chi nhánh THACO trên toàn quốc.
597.000.000₫
Tình trạng xe : Xe mới 100%
Động cơ : Mitsubishi, nhập khẩu Nhật Bản ( tiêu chuẩn Euro4).
Tải hàng hóa : 1.9 Tấn & 2.1 Tấn (xe vào thành phố)
Kích thước lòng thùng (DxRxC) : : 4.350 x 1.750 x 690/1780(mm)
Hỗ trợ : Hỗ trợ mua xe trả góp lãi suất ưu đãi
Trả trước 200 triệu.
Khuyến mãi
Tặng bộ lót sàn cabin, bạt.
Tặng bình chữa cháy, USB…
Tặng 30 lít dầu.
-
597,000.000 VND
-
161,000.000 VND158,500.000 VND -
670,000.000 VND667,000.000 VND -
432,000.000 VND
Mô tả
MITSUBISHI FUSO CANTER 4.99 – BỬNG NHÔM – TẢI 1.9/2.1 TẤN – THÙNG DÀI 4.45 MÉT
Fuso Đồng Nai xin giới thiệu đến quý khách hàng dòng xe tải Mitsubishi Fuso Canter 4.99 tải trọng 1.9 tấn và 2.1 tấn. Tại Việt Nam, Mitsubishi Fuso đã nhận được nhiều tín nhiệm của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với mẫu xe tải trung Canter chất lượng có trọng tải từ 1.9 tấn đến 8.2 tấn. Dòng sản phẩm Fuso Canter 4.99 mới được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4 của Mitsubishi cho khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiện liệu.
NGOẠI THẤT SANG TRỌNG
Được thiết kế hoàn toàn mới, sang trọng. Cabin được thiết kế tinh tế, mang xu thế thời đại. Cabin được sơn bằng công nghệ sơn Metalic (công nghệ sơn giành cho xe du lịch) giúp tăng thêm vẻ đẹp và sự tinh tế của chiếc xe, bền bỉ vượt qua mọi thách thức của thời gian. Cabin xe tải Mitsubishi canter 4.99 được nhập khẩu từ nhà máy Nhật Bản. Kết cấu vững chắc, thiết kế hình dạng khí động học giảm sức cản của gió khi vận hành tốc độ cao. Cabin cách âm tốt, góc quan sát rộng.
NỘI THẤT TIỆN NGHI, HIỆN ĐẠI
Xe tải Mitsubishi canter 4.99 được trang bị táp lô cao cấp với bảng đồng hồ đa thông tin, bộ ghế ngồi bằng nỉ cao cấp (công nghệ Hàn Quốc) đem lại sự êm ái cho khách hàng. Khoang lái được thiết kế rộng rãi cho 03 người ngồi, được trang bị tấm lót sàn simili cao cấp. Đặc biệt, xe tải chở hàng nay được trang bị máy lạnh theo xe, giúp bạn tận hưởng không khí mát mẻ ngay trong xe dù có đi giữa thời tiết nóng bức.
GIỚI THIỆU ĐỘNG CƠ CỦA XE TẢI MITSUBISHI FUSO CANTER 4.99
Mitsubishi Fuso Canter 4,99 – Euro 4 trang bị động cơ Mitsubishi Fuso 4M42 – 3AT2, 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp – làm mát bằng nước tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu cùng hộp số Mitsubishi với cấu trúc nhôm liền khối giúp giảm trọng lượng, vận hành êm ái và giải nhiệt hiệu quả góp phần mang lại độ tin cậy cao và bền bỉ hơn.
✅ Nhãn hiệu động cơ Mitsubishi Fuso phun dầu điện tử (Common Rail) điều khiển phun dầu điện tử.
✅ Kiểu động cơ 4M42-3AT2.
✅ Dung tích xy lanh 2.977 cm3.
✅ Công suất cực đại 125 Ps / 3200 (v / ph).
✅ Mô men xoắn cực đại 294 Nm / 1700 (V / ph).
HỆ THỐNG TREO
Rimen nhíp có kết cấu chắc chắn, liên kết với chassis và cả tà-vẹt ngang bằng nhiều đinh tán và bulong – tăng khả năng chịu tải và nâng cao tuổi thọ.
Bulong quang nhíp lớn, bộ phân liên kết với cầu có thể chống xoay – trượt giúp xe vận hành bền bỉ
Xe tải Mitsubishi Fuso 4.99
Xe tải Nhật Bản 1.9/2.1 Tấn
BẢO HÀNH – BẢO DƯỠNG XE Mitsubishi Fuso Canter.
Thời hạn Bảo hành.
Thời hạn bảo hành xe Mitsubishi Fuso Canter là 3 năm hoặc 100.000 Km vận hành đầu tiên của xe (Tùy điều kiện nào đến trước).
Địa điểm Bảo hành – Bảo dưỡng.
Tại các Chi Nhánh – Đại Lý của THACO trên toàn quốc.(Hơn 72 Chi nhánh – Đại lý trên toàn quốc)
Hỗ trợ sửa chữa lưu động 24/24.
Bảo dưỡng Miễn Phí.
1.000 km đầu tiên miễn phí thay nhớt máy, lọc nhớt và công kiểm tra.
10.000 km miễn phí thay lọc nhớt và công kiểm tra .
20.000 km miễn phí thay lọc nhớt và công kiểm tra.
THÔNG TIN LIÊN HỆ :
CN ĐỒNG NAI – CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ TRƯỜNG HẢI
Địa Chỉ 1: Số 8, đường 2A KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, TP Biên Hòa, Đồng Nai (gần BigC Biên Hòa, gần ngã tư Vũng Tàu, gần ngã tư bồn nước).
Địa Chỉ 2: Số 53, Ấp Hưng Nghĩa, Xã Hưng Lộc, Huyện Thống Nhất, ĐN (gần cây xăng Tam Hoàng 2, gần cây xăng Hưng Nghĩa, gần ngã ba Sông Thao).
HOTLINE : 0933 325 825 Mr An
Website : fusodongnai.com
Zalo : 0933 325 825 (Hỗ trợ 24/24 – tư vấn & báo giá)
–CẢM ƠN QUÝ KHÁCH ĐÃ QUAN TÂM ĐẾN SẢN PHẨM CÔNG TY CHÚNG TÔI–
-
597,000.000 VND
-
760,000.000 VND755,000.000 VND -
641,000.000 VND597,000.000 VND -
670,000.000 VND667,000.000 VND -
670,000.000 VND667,000.000 VND
-
432,000.000 VND
-
432,000.000 VND
-
597,000.000 VND
-
641,000.000 VND597,000.000 VND -
670,000.000 VND667,000.000 VND
-
432,000.000 VND
-
432,000.000 VND
-
597,000.000 VND
-
641,000.000 VND597,000.000 VND -
670,000.000 VND667,000.000 VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.